Thử nghiệm lĩnh vực Hóa – Sinh – Môi trường

Các phòng thử nghiệm của SMQ Hải Phòng đều đạt chuẩn để thử nghiệm các sản phẩm thuộc lĩnh vực Hóa thực phẩm, môi trường và vi sinh. Quý khách vui lòng liên hệ số điện thoại 0912.96.96.78 – (0225) 35.36.888 để được phục vụ tốt nhất.

  1. Sữa và các sản phẩm từ sữa
  2. Bánh, ngũ cốc
  3. Đường tinh luyện
  4. Kẹo
  5. Rượu trắng
  6. Rượu mùi
  7. Bia
  8. Nước giải khát
  9. Nước, nước giếng khoan, nước thải
  10. Dầu thực vật
  11. Nước mắm, nước tương (mazi)
  12. Muối ăn, muối iôt
  13. Bột canh, Bột canh iôt, gia vị
  14. Bột mỳ
  15. Gạo
  16. Mỳ chính (bột ngọt)
  17. Phụ gia thực phẩm
  18. Phẩm màu thực phẩm
  19. Thực phẩm, thủy sản, thịt và các sản phẩm từ thủy sản
  20. Agar và các sản phẩm từ agar
  21. Thức ăn chăn nuôi, bột cá, đậu tương
  22. Phân NPK
  23. Urê nông nghiệp
  24. Đạm SA
  25. Phân Kali
  26. Phân photpho canxi magie
  27. Supephôtphát
  28. Quặng Apatit, Xỉ phụ gia, Than
  29. Bột giặt, nước giặt
  30. Tẩy bồn cầu, nước xả vải, nước rửa chén, nước javen, nước lau sàn, lau kính
  31. Bột nhẹ – Bột nặng
  32. Phèn nhôm, bột PAC
  33. Quặng sắt
  34. Chất khử sắt, bột từ
  35. Vôi
  36. Gỗ
  37. Giấy cacton
  38. Ngô hạt
  39. Đậu tương
  40. Natrihydroxyt – NaOH kỹ thuật
  41. Axit ocxalic, axit HCL, H2SO4
  42. Đồng sulfat – CuSO4 kỹ thuật
  43. Natri Tripolyphotphat kỹ thuật Na5P-3O10
  44. Bột Dolomite
  45. Trà, cà fê, tiêu
  46. Đồ hộp
  47. Rau quả (tươi, đông lạnh, muối), rau quả khô, rau quả đóng hộp
  48. Hàm lượng thôi nhiễm trong đồ chơi trẻ em, nước hoa khô
  49. Sản phẩm thực phẩm
  50. Khí hóa lỏng
  51. Nước uống đóng chai (QCVN 6-1:2010/BYT)
  52. Nước ăn uống (làm đủ các chỉ tiêu kim loại nặng QCVN 01:2009/BYT)
  53. Nước Sinh hoạt (làm đủ các chỉ tiêu kim loại nặng QCVN 02:2009/BYT)
  54. Nước thải (làm đủ các chỉ tiêu kim loại nặng QCVN 40:2011/BTNMT)
  55. Thôi nhiễm bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
  56. Thôi nhiễm của gốm sứ
  57. Bột đồng, bột chì, quặng, chất thải nguy hại
  58. Nước uống đóng chai (26 chỉ tiêu)
  59. Nước sinh hoạt (14 chỉ tiêu)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *